Máy tính công nghiệp không quạt DX-1000
- 7/6th Generation Intel® Xeon® and Core™ Processors, Extreme Performance, Compact and Modular Rugged Workstation
- Hoạt động liên tục 24/7
- Bảo hành 24 tháng
Máy tính công nghiệp không quạt DX-1000
Máy tính công nghiệp không quạt DX-1000 là dòng máy trạm chắc chắn dựa trên ổ cắm LGA 1151 và chipset Intel® C236 hỗ trợ Bộ xử lý Intel® Xeon® và Intel® Core ™ thế hệ thứ 7/6. Nó hỗ trợ độ phân giải 4K thông qua công cụ đồ họa Intel® Gen9 với hai khe cắm DDR4 SO-DIMM lên đến bộ nhớ 64GB mang lại hiệu suất tính toán vượt trội cho các ứng dụng cao cấp.
Mặc dù có kích thước nhỏ gọn đáng kể và cổng I/O phong phú bao gồm 1x DVI-I, 2x Display port, 2x GbE LAN port, 4x RS232/422/485 port serial and 8x USB 3.0 port. Cincoze cung cấp CMI độc quyền (Kết hợp Nhiều I/O) và công nghệ CFM (mô-đun chức năng điều khiển). Nhờ đó, biến DX-1000 Series trở thành một hệ thống có khả năng mở rộng cao cho các ứng dụng cụ thể như tự động hóa công nghiệp, giao thông vận tải, tầm nhìn máy, giám sát trong xe và di động…
=>> Tham khảo: Các dòng máy tính công nghiệp mới nhất của hãng Cincoze
Dòng máy tính DX-1000 có thể được mở rộng với cổng nối tiếp được cấp nguồn, nhiều GbE LAN, đầu nối M12, nguồn qua Ethernet và chức năng cảm biến đánh lửa điện thông qua các mô-đun đa năng.
Ngoài ra, dòng máy tính công nghiệp này còn có nhiệt độ hoạt động rộng từ -40 ~ 70°C, đầu vào nguồn DC phạm vi rộng từ 9 ~ 48 VDC. Có khả năng chịu rung và sốc cao (5/50Grms), cấu trúc liền khối chắc chắn, không quạt, không cáp và thiết kế không cần jumper. Đây là dòng máy tính công nghiệp lý tưởng để triển khai trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về DX-1000, hãy liên hệ ngay với IPC247 – Công ty Phát triển Công nghệ cao Quyết Thắng để được tư vấn từ A đến Z nhé!
Giao diện I/O | DVI | 1x DVI-I connector, Up to 1920×1080@60Hz |
DP | 2x DP connector, Up to 3840 x 2160@30Hz | |
LAN | 2x 10/100/1000 Mbps, RJ45 GbE1: Intel I219LM GbE2: Intel I210AT Support WoL, Teaming, Jumbo frame, IEEE 1588v2, RJ45 Optional Module .4x 10/100/1000 Mbps, RJ45 Port .4x 10/100/1000 Mbps, M12 Port | |
PoE+ | Optional Module .4x PoE+, Individual port 25.5W (with CMI-LAN01, RJ45 Port) .4x PoE+, Individual port 25.5W, (with CMI-M12LAN01, M12 Port) | |
Serial Port | 4x RS-232/422/485 with Auto Flow Control Support 5V/12V, DB9 Optional Module .2x RS-232/422/485, DB9 Connector .4x RS-232/422/485, DB9 Connector | |
USB | 8x USB 3.0 (Type-A) | |
Optical Isolated DIO | Optional Module .16x Optical Isolated DIO(8DI, 8DO), 20 pin Terminal Block | |
Line-Out | 1x Line-Out, Phone Jack 3.5mm | |
Mic-In | 1x Mic-In, Phone Jack 3.5mm | |
Power Button | 1x ATX Power On/Off Button | |
AT/ATX Switch | 1x AT/ATX Mode Switch | |
Rest Button | 1x Rest Button | |
Clear CMOS Switch | 1x Clear CMOS Switch | |
Remote Power On/Off Connector | 1x Remote Power On/Off Connector, 2-pin Terminal Block | |
External FAN Connector | 1x External FAN Connector, 4-pin Terminal Block (support smart fan by BIOS) | |
Lưu trữ | SSD/HDD | 2x SATA III (6Gbps) for 2.5” HDD/SSD |
mSATA | 4x mSATA (Shared by Mini-PCIe Socket) (Gen2) | |
RAID | Support S/W RAID 0, 1, 5 & 10 | |
Sự mở rộng | PCI/ PCIe | – |
CFM (Control Function Module) Interface | 1x CFM Interface for CFM Modules | |
CMI (Combine Multiple I/O) Interface | 3x CMI Interface for CMI Modules | |
Mini PCI Express | 4x Full-size Mini-PCIe Sockets | |
SIM Socket | 1x SIM Socket | |
Antenna Holes | 3x Antenna Holes | |
Khác | Instant Reboot | Support 0.2sec |
Power Ignition Sensing | Optional Module .CFM with Delay Time Management and Selectable 12V/24V, Dip Switch | |
Super Cap | SuperCap Integrated for CMOS Battery-free Operation | |
Watchdog Timer | Software Programmable Supports 1~255 sec. System Reset | |
Yêu cầu về nguồn điện | Power Type | AT/ATX |
Power Input Voltage | 9~48VDC | |
Connector | 3-pin Terminal Block | |
Power Adapter | Optional AC/DC Adapter .AC/DC 24V/5A, 120W .AC/DC 24V/9.2A, 220W | |
Vật lý | Kích thước (WxDxH) | 242 x 174 x 77 mm |
Trọng lượng | 3.6 kg | |
Mechanical Construction | Extruded Aluminum with Heavy Duty Metal | |
Mounting | Wall / VESA / DIN Rail / Side | |
Unibody Design | Yes | |
Thiết kế không quạt | Yes | |
Thiết kế Jumper-less | Yes | |
Thiết kế Cable-less | Yes | |
Sự bảo vệ | Reverse Power Input Protection | Yes |
Over Voltage Protection | 58V | |
Over Current Protection | 15A | |
ESD Protection | +/-15kV(Air), +/-8kV(Contact) | |
Surge Protection | 3.84 kV (impedance 12 ohm 1.2/50us waveform) | |
Hệ điều hành | Windows | – 7th Generation Intel® CPU (Kaby Lake-S): Windows® 10 – 6th Generation Intel® CPU (Skylake-S): Windows® 10/ 8.1/ 7 |
Linux | Support by project | |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động | 7th Generation Intel® CPU (Kaby Lake-S) – 35W TDP CPU: -40°C to 50°C – 51W~65W TDP CPU: -40°C to 45°C – 73W TDP CPU: -40°C to 40°C 6th Generation Intel® CPU (Skylake-S) – 35W TDP CPU: -40°C to 70°C – 51W~65W TDP CPU: -40°C to 55°C – 80W TDP CPU: -40°C to 40°C (With Extended Temperature Peripherals; Ambient with Air Flow; According to IEC60068-2-1, IEC60068-2-2, IEC60068-2-14) |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C to 85°C | |
Độ ẩm tương đối | 40°C @ 95% RH (non-Condensing) | |
Shock | Operating, 50 Grms, Half-sine 11 ms Duration (w/ SSD, according to IEC60068-2-27) | |
Vibration | Operating, 5 Grms, 5-500 Hz, 3 Axes (w/ SSD, according to IEC60068-2-64) | |
EMC | CE, FCC Class A | |
Safety | LVD (EN60950-1) | |
Fire Protection | EN45545-2 | |
Railway | EN50155, EN50121-3-2 | |
In-Vehicle | E-Mark (E13, No.10R-0514546) | |
MTBF | – Time:457,941 Hours – Database: Telcordia SR-332 Issue3, Method 1, Case 3 |
Chính sách bán hàng
Reviews
There are no reviews yet.